Hồ sơ công khai năm học 2020-2021
- Thứ tư - 16/09/2020 14:25
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Hồ sơ công khai năm học 2020-2021
Biểu mẫu 09
Võ Trường Sơn
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
Võ Trường Sơn
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
Võ Trường Sơn
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | 179 HS Biên chế 05 lớp. | 136 HS, Biên chế 04 lớp. | 139 HS, Biên chế 04 lớp. | 147 HS biên chế 04 lớp. | |||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - 17 lớp, chia 4 khối: 6,7,8,9 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT ( 35 tuần). | ||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website... - HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường. - 100% HS học tập chuyên cần. |
||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - HS học HĐNGLL, Thanh lịch văn minh. - Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần. - Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm. - Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội. |
||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% HS có đủ sức khỏe để học tập. - Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau: + Học lực:TB trở lên đạt: 95,5%. + Hạnh kiểm Tốt khá đạt: 98%. |
||||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp THCS đủ điều kiện chuyển lên THPT là : 100%. |
||||||
Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
||||||||
Võ Trường Sơn
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Phú Lợi, năm học 2019-2020
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Phú Lợi, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 568 | 135 | 140 | 146 | 147 | |||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
84.33 | 91.11 | 70.71 | 89.04 | 86.39 | |||
0.2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
15.32 | 8.89 | 29.29 | 10.27 | 12.93 | |||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0.35 | 0.68 | 0.68 | |||||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
II | Số học sinh chia theo học lực | 568 | 135 | 140 | 146 | 147 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
15.67 | 16.3 | 17.14 | 15.75 | 13.61 | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
49.12 | 48.15 | 51.43 | 50 | 46.94 | |||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
30.63 | 31.11 | 27.86 | 25.34 | 38.1 | |||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
4.23 | 3.7 | 3.57 | 8.22 | 1.36 | |||
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
95.77 | 96.3 | 96.43 | 91.78 | 98.4 | |||
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
15.67 | 16.3 | 17.14 | 15.75 | 13.61 | |||
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
49.12 | 48.15 | 51.43 | 50 | 46.94 | |||
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 4.23 | 3.7 | 3.57 | 8.22 | 1.36 | |||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||||||
1 | Cấp huyện | 60 | 60 | ||||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | ||||||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 148 | 148 | ||||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 146 | 146 | ||||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
13.5 | 13.5 | ||||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
46.6 | 46.6 | ||||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
38.5 | 38.5 | ||||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | ||||||||
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 01 | 01 | ||||||
Diễn Phú , ngày 05 tháng 7 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|||||||||
Võ Trường Sơn
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 24 | 1.1 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 24 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 2 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 35.35 | - |
III | Số điểm trường | - | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15600 | 26 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3500 | 5.8 |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1000 | 1.5 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 360 | 0.6 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 150 | 0.4 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 45 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 12 | |
1.1 | Khối lớp 6 | 3 | |
1.2 | Khối lớp 7 | 3 | |
1.3 | Khối lớp8, 9 | 6 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 12 | |
2.1 | Khối lớp 6 | 3 | |
2.2 | Khối lớp 7 | 3 | |
2.3 | Khối lớp8, 9 | 6 | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 150 m2 | |
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
30 | 0.05 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 16 | 1 |
2 | Cát xét | 4 | 0.25 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 0.0125 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | 0.0125 |
5 | Thiết bị khác... | 6 | 0.375 |
6 | ….. |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 16 | |
2 | Cát xét | 4 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 4 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | |
5 | Thiết bị khác... | 10 | |
.. | …………… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 04 | 04 | 0.1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | x |
Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG Võ Trường Sơn |
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD& DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở năm học 2019-2020
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 44 | 1 | 42 | 1 | 1 | 36 | 2 | 39 | |||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
||||||||||||||
1 | Toán | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
2 | Lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
5 | Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
6 | Văn | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
7 | Sử | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||
8 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
9 | Anh | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
10 | CD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
12 | |||||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
9 | … |
Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
Võ Trường Sơn